M. HƯỚNG DẪN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC |
Stt |
Tên đề tài |
Tên người thực hiện |
Hướng dẫn chính/ đồng hướng dẫn |
Năm thực hiện |
1 |
Xây dựng phần mềm quản lý mẫu trong phòng Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn Thực hành tốt phòng thí nghiệm (GLP) |
Thân Thị Mỹ Linh |
Vĩnh Định |
2010 |
Chung Khang Kiệt |
Chung Khang Kiệt |
2 |
Đánh giá hoạt động đấu thầu thuốc ở các bệnh viện Đa khoa trực thuộc TP.HCM các năm 2007 2008, 2009 |
Trương Minh Quang |
Chung Khang Kiệt |
2010 |
Phạm Khánh Phong Lan |
3 |
Xây dựng quy trình và phần mềm quản lý trang thiết bị tại Khoa dược – ĐH Y Dược TP.HCM |
Lê Thanh Xuân |
Chung Khang Kiệt |
2011 |
Nguyễn Thiện Hải |
4 |
Xây dựng tiêu chuẩn và phần mềm đấu thầu thuốc tại Sở Y Tế TP.HCM |
Trương Thị Thúy Nga |
Chung Khang Kiệt |
2012 |
5 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và thẩm định phần mềm tối ưu hóa thông minh Phasolpro IO. |
Phạm Thị Quỳnh Hoa |
Đặng Văn Giáp |
2012 |
Chung Khang Kiệt |
6 |
Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu sinh học. |
Trần Thị Ánh Nguyệt |
Chung Khang Kiệt |
2012 |
Đặng Văn Giáp |
7 |
Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu về chiết xuất dược liệu. |
Nguyễn Thu Thảo |
Đặng Văn Giáp |
2012 |
Chung Khang Kiệt |
8 |
Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu bào chế trong tạp chí quốc tế. |
Phan Ngọc Nhiên Thảo |
Đỗ Quang Dương |
2012 |
Chung Khang Kiệt |
9 |
Tối ưu hóa quy trình tổng hợp Metformin Hydroclorid |
Lê Công Thức |
Nguyễn Ngọc Vinh |
2013 |
Chung Khang Kiệt |
10 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và thẩm định phần mềm thông minh Phasolpro RD. |
Nguyễn Thảo Nghi |
Chung Khang Kiệt |
2013 |
11 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mềm quản lý mẫu tại Trung tâm kiểm nghiệm Tây Ninh theo tiêu chuẩn GLP |
Trần Thị Cẩm Tú |
Chung Khang Kiệt |
2014 |
12 |
Nghiên cứu bào chế viên nén rã nhanh trong miệng chứa meloxicam |
Lê Đức Nguyên |
Huỳnh Văn Hóa |
2014 |
Chung Khang Kiệt |
13 |
Nghiên cứu bào chế gạc dùng ngoài chứa mù u và mỡ trăn |
Lê Thị Thu Ngân |
Huỳnh Văn Hóa |
2014 |
Chung Khang Kiệt |
14 |
Bước đầu xây dựng phần mềm tra cứu thuốc cho nhà thuốc GPP |
Nguyễn Ngọc Cẩm Trúc |
Đỗ Quang Dương |
2007 |
Lương Thanh Long |
15 |
Bước đầu xây dựng phần mềm quản lý quy phạm văn bản luật về dược |
Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
Đỗ Quang Dương |
2007 |
Phạm Đình Luyến |
|
|
|
16 |
Góp phần xây dựng phần mềm tra cứu về thực vật học các loài thuộc Rau đắng Đất (Alzoaceae) |
Trần Thị Mỹ Hiền |
Trương Thị Đẹp |
2007 |
Đỗ Quang Dương |
|
|
|
17 |
Góp phần xây dựng phần mềm tra cứu về thực vật học một số cây thuốc thuộc phân lớp hoa môi (Lamidae) |
Trương Thị Hạnh |
Trương Thị Đẹp |
2007 |
Đỗ Quang Dương |
18 |
Khảo sát tình hình thực hiện GDP tại một số công ty Dược phẩm ở TP.HCM và hoàn thiện quy trình quản lý GDP bằng phần mềm vi tính |
Trương Ngọc Hiếu |
Phạm Đình Luyến |
2008 |
Đỗ Quang Dương |
19 |
Xây dựng phần mềm từ điển dược học Anh - Việt |
Võ Thị Thu Hà |
Lê Văn Truyền |
2008 |
Đỗ Quang Dương |
20 |
Xây dựng phần mềm từ điển thuật ngữ dược học theo WHO |
Lê Hải Yến |
Lê Văn Truyền |
2008 |
Đỗ Quang Dương |
21 |
Góp phần xây dựng phần mềm quản lý thuốc tại kho của khoa Dược bệnh viện |
Nguyễn Phạm Thảo Quyên |
Đỗ Quang Dương |
2009 |
Đào Duy Kim Ngà |
22 |
Xây dựng phần mềm quản lý bệnh nhân BHYT dựa trên khảo sát quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM và bệnh viện Quận 11 |
Nguyễn Châu Ngọc Nhung |
Đỗ Quang Dương |
2009 |
Chung Khang Kiệt |
23 |
Xây dựng phần mềm quản lý việc kê đơn và cấp phát thuốc tại phòng khám đa khoa |
Tạ Thị Việt Hà |
Đỗ Quang Dương |
2009 |
Lương Thanh Long |
24 |
Xây dựng phần mềm soạn thảo và quản lý SOP tại nhà máy sản xuất dược phẩm Cagipharm-M |
Thái Anh Đức |
Đỗ Quang Dương |
2010 |
25 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phần mềm tự đánh giá hoạt động đào tạo của bộ môn tại khoa Dược đại học Y Dược TP.HCM |
Đỗ Thị Ngọc Tuyết |
Huỳnh Văn Hóa |
2011 |
Đỗ Quang Dương |
26 |
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho phần mềm quản lý hóa chất tại khoa Dược-đại học Y Dược TP.HCM |
Lê Thị Tuyết Mai |
Đỗ Quang Dương |
2011 |
27 |
Khảo sát phương pháp nghiên cứu xã hội học đã được áp dụng vào đề tài quản lý dược và đề xuất các bước tiến hành nghiên cứu |
Trần Thị Như Nguyện |
Đỗ Quang Dương |
2011 |
28 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu các quy trình thao tác chuẩn phục vụ cho việc thẩm định sản xuất thuốc vô khuẩn |
Trương Văn Đạt |
Huỳnh Văn Hóa |
2011 |
Đỗ Quang Dương |
29 |
Khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với hệ thống phân phối thuốc của công ty CPXNK y tế Domesco - chi nhánh Cần Thơ |
Phạm Phước Hậu |
Đỗ Quang Dương |
2012 |
30 |
Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO sử dụng dữ liệu về bào chế quốc tế |
Phan Ngọc Nhiên Thảo |
Đỗ Quang Dương |
2012 |
Chung Khang Kiệt |
|
Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO sử dụng dữ liệu về bào chế trong nước |
Huỳnh Thị Mỹ Phúc |
Đỗ Quang Dương |
2012 |
|
Chung Khang Kiệt |
31 |
|
32 |
Khảo sát mức độ hài lòng của bệnh nhân BHYT nội trú tại bệnh viện quận Thủ Đức và đề xuất giải pháp cải thiện |
Nguyễn Thị Thanh Sương |
Đỗ Quang Dương |
2013 |
33 |
Khảo sát sự hài lòng bệnh nhân khám bệnh BHYT ngoại trú tại bệnh viện quận 10 và đề xuất giải pháp cải thiện |
Võ Thị Ngọc Diễm |
Đỗ Quang Dương |
2013 |
|
Phân tích quá trình tối ưu hóa, rút trích luật và tình huống xấu của phần mềm Phasolpro RD sử dụng dữ liệu trong các tạp chí nước ngoài |
Trần Thảo Hiền |
Chung Khang Kiệt |
2014 |
Đỗ Quang Dương |
35 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mếm quản lý Hành nghề Y dược tư nhân tại SYT Bến tre |
Đỗ Bích Trâm |
Đỗ Quang Dương |
2014 |
36 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mếm quản lý Đấu thầu tập trung theo TT 36 tại Tỉnh Bến tre |
Tống Thị Bích Phượng |
Đỗ Quang Dương |
2014 |
Trịnh T Thu Loan |
37 |
Khảo sát quy trình khám chữa bệnh bảo hiểm ngoại trú tại Bệnh viện Quận 3 |
Trần Thị Xuân Mỹ |
Đỗ Quang Dương |
2014 |
38 |
Xây dựng và thẩm định phần mềm tra cứu hệ thống nhà thuốc tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Phạm Quốc Bảo |
ThS. Chung Khang Kiệt |
2015 |
39 |
Xây dựng phim hoạt hình về cơ chế tác động của các thuốc làm giảm sự tiết acid dạ dày |
Lý Đa Đạt |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2015 |
40 |
Xây dựng Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá Phần mềm về thông tin và tương tác thuốc |
Nguyễn Phương Thảo |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2015 |
|
Phân tích thực trạng, xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý hành nghề Dược tư nhân tại Sở Y Tế Bà rịa - Vũng tàu |
Nguyễn Đăng Hậu |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
2016 |
|
|
41 |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
42 |
Khám phá chất có khả năng gắn kết virus Ebola |
Nguyễn Thị Phương Mai |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2016 |
43 |
Xây dựng phim hoạt hình mô phỏng về quy trình khám chữa bệnh ngoại trú BHYT tại một số bệnh viện ở TP.HCM |
Kha Xuân Mai |
ThS. Chung Khang Kiệt |
2016 |
44 |
Thử nghiệm phần mềm thông minh Phasolpro RD v1.5 về phân tích liên quan nhân quả |
Nguyễn Thị Uyên |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2016 |
45 |
Thử nghiệm phần mềm thông minh Phasolpro RD v1.5 về tối ưu hóa thông minh |
Đỗ Thị Hải Quỳnh |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2016 |
46 |
Xây dựng phần mềm Quản lý kháng sinh |
Phạm Tuấn Anh |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
2017 |
|
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Đấu thầu thuốc |
Nguyễn Thị Tú Anh |
ThS. Chung Khang Kiệt |
2017 |
|
|
47 |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
48 |
Sàng lọc các hoạt chất thiên nhiên có tác dụng kháng virus Zika |
Huỳnh Thị Kim Chi |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2017 |
49 |
Xây dựng Sổ tay Hóa chất Phòng thí nghiệm dạng điện tử và tiếng Việt |
Ngô Thị Mỹ Hạnh |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2017 |
|
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Phân tích tình hình sử dụng thuốc |
Phạm Bình Bảo Ngọc |
ThS. Chung Khang Kiệt |
2017 |
|
|
50 |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
|
Xây dựng mô hình sàng lọc ảo các chất có hoạt tính ức chế lipase tụy |
Nguyễn Đoàn Thiên Phú |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2017 |
|
|
51 |
ThS. Trương Văn Đạt |
52 |
Xem lai chất lượng của một số sản phẩm tiêu biểu tại một xí nghiệp dược |
Châu Hoàng Quốc Thái |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2017 |
|
Nghiên cứu in silico tác dụng dược lý nhóm hoạt chất diterpenlacton có trong cây xuyên tâm liên (Andrographis paniculata (Burn. F.) Nees) |
Huỳnh Lê Trí Thiện |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2017 |
|
|
53 |
ThS. Lữ Thị Kim Chi |
|
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Tương tác thuốc và Chú ý khi chỉ định thuốc |
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
2017 |
|
|
54 |
PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa |
|
Xây dựng mô hình pharmacophore và docking các hợp chất flavonoid có hoạt tính kháng lipase tụy |
Hồ Chí Cường |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2018 |
|
|
55 |
PGS.TS. Trần Thành Đạo |
|
Xây dựng mô hình sàng lọc ảo các hợp chất kháng sốt rét chủng Plasmodium falciparum 3D7A và Dd2 |
Nguyễn Hoàng Bảo Duy |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2018 |
|
PGS.TS. Nguyễn Tiến Huy |
56 |
|
57 |
Xây dựng phần mềm quản lý quy trình sản xuất thuốc nước dùng đường uống bằng hồ sơ lô điện tử |
Lê Văn Đức |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
2018 |
58 |
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Giám sát kê đơn thuốc tại Bệnh viện Da liễu TP.HCM |
Phan Nhật Hoàng Linh |
PGS.TS. Đỗ Quang Dương |
2018 |
59 |
Khảo sát và phân tích rủi ro trong sản xuất và kiểm nghiệm đối với chất lượng của ba dược phẩm |
Lương Thị Diễm My |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2018 |
60 |
Xem lại chất lượng của ba dược phẩm thông qua khảo sát tổng quát và phân tích thống kê |
Phạm Thị Ngọc Thảo |
GS.TS. Đặng Văn Giáp |
2018 |
61 |
Xây dựng và đánh giá phần mềm Hỗ trợ công tác Dược lâm sàng tại Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi - TP.HCM |
Nguyễn Đức Tùng |
ThS. Chung Khang Kiệt |
2018 |
|
Dự đoán hoạt tính kháng sốt rét dựa trên mô hình BMA và mô hình 2D-QSAR |
Nguyễn Lê Hoàng Duy |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2018 |
|
ThS. Trương Văn Đạt |
62 |
|
63 |
Xây dựng mô hình 2D-QSAR các hợp chất kháng lipase tụy |
Nguyễn Lê Nhật Tân |
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương |
2018 |
ThS. Trương Văn Đạt |