|
Họ và tên : Đỗ Quang Dương |
Học vị : Tiến sĩ |
|
Học hàm : Phó giáo sư |
|
Chức vụ : Giám đốc Trung tâm - Trưởng bộ môn |
Nơi công tác: Khoa Dược – Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 41, Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
E-Mail: dqduong@ump.edu.vn
Quá trình được đào tạo
- 2014 - 2016: Cử nhân Chính trị (Chứng nhận Cao cấp Lý luận Chính trị)
- 2004 - 2007: Nghiên cứu sinh - IPI - Đại học Bradford, Anh
- 2000 - 2003: Cao học - Khoa CNTT - Đại Học KHTN Tp. HCM
- 1995 - 1999: Đại học - Khoa CNTT - Đại Học KHTN Tp. HCM
Quá trình công tác
- 2018 – nay, Kiêm nhiệm Trưởng Trung tâm CNTT & Truyền thông Đại học Y Dược Tp.HCM
- 2017 – nay, Phụ trách Bộ môn CNTT Dược, Khoa Dược – ĐH Y Dược Tp. HCM
- 2014 – 2017, Phó Trưởng Bộ môn CNTT Dược, Khoa Dược – ĐH Y Dược Tp. HCM
- 2011 – nay, Kiêm nhiệm Phó trưởng Trung tâm CNTT & Truyền thông Đại học Y Dược Tp.HCM
- 1999 – nay, Giảng viên Bộ môn CNTT Dược, Khoa Dược – ĐH Y Dược Tp. HCM
Lĩnh vực nghiên cứu và các hướng đề tài dự kiến
Lĩnh vực nghiên cứu
1. Mô hình hóa, tối ưu hóa công thức thuốc và quy trình sản xuất dược phẩm với phần mềm BCPharSoft OPT.
2. Ứng dụng các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) như mạng nơron, logic mờ và thuật toán di truyền trong phân tích công thức và quy trình sản xuất dược phẩm.
3. Phần mềm ứng dụng quản lý chuyên ngành Dược: quản lý nhà thuốc GPP, công ty phân phối GDP, trung tâm kiểm nghiệm GLP, bệnh viện, phân tích sử dụng thuốc...
4. Tư vấn quy trình và xây dựng hệ thống phần mềm ứng dụng trong trung tâm (phòng) kiểm nghiệm, bệnh viện, phòng khám...
Các hướng đề tài dự kiến hướng dẫn luận án, luận văn trong những năm tới
Các đề tài liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu.
Các công trình đã công bố
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước và ngoài nước
1. Huỳnh Văn Hoá, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp, Hoàng Minh Châu (2003). Thành lập phần mềm thống kê Pharmasoft TĐ phục vụ cho việc kiểm soát quy trình sản xuất. Tạp chí Dược học, (7) 22-25.
2. Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt và Đặng Văn Giáp (2003). Ước tính tuổi thọ của thuốc bằng phần mềm Pharmasoft TT. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, (7) 290-296.
3. Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu (2003). Kiểm soát quy trình sản xuất bằng phần mềm Pharmasoft TĐ. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, (7) 282-289.
4. Hoàng Kiếm, Lê Hoài Bắc, Đỗ Quang Dương (2003). A Combination of Neural networks, Fuzzy logic and Genetic algorithms for solving the optimization problems in Pharmaceutics. Tạp chí Khoa học công nghệ, ĐH Quốc Gia TP.HCM, (6) 5-12.
5. Do Quang Duong, Rowe R. C., and York P (2008). Modelling drug dissolution from controlled release products with Genetic programming. Int. J. Pharm, (351) 194-200.
6. Amani A., York P., Chrystyn H., Clark J. B., and Do Quang Duong (2008). Determination of factors controlling the particle size in nanoemulsions using Artificial Neural Networks. Eur. J. Pharm Sci.. 35(1-2) 42-51.
7. Vũ Yến Ni, Đỗ Quang Dương (2009). Ứng dụng phương pháp tính toán tiến hóa giải quyết bài toán tối ưu hóa công thức dược phẩm. Tạp chí Công nghệ Thông tin và Truyền thong, (22) 95-101.
8. Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương (2010). Xây dựng phần mềm BCPharSoft giải quyết bài toán tối ưu hoá công thức và quy trình sản xuất dược phẩm. Tạp chí Dược học, (4) 48-51.
9. Nguyễn Đăng Khoa, Đỗ Quang Dương (2010). Ứng dụng các kỹ thuật Neuro-fuzzy và Visualization khảo sát quy luật nhân quả trong công thức dược phẩm. Tạp chí Phát triển Khoa học - Công nghệ, ĐH Quốc Gia TP.HCM, 1(13) 35-42.
10. Phạm Đình Luyến, Đỗ Quang Dương (2010). Khảo sát tình hình giá bán thực phẩm chức năng và định huớng việc quản lý. Tạp chí Dược học, (7) 15-18.
11. Nam Phuong Nguyen, Nam Huu Bui, Duong Quang Do (2010). An approach of Soft-Computing in Optimizing Controlled Release Products. Journal Science and Technology Development, Vietnam National University - HCM, 2(13) 71-82.
12. K K Chung and D Q Do (2010), Modelling the effect of structural QSAR parameters on skin penetration using genetic programming, Adv. Nat. Sci: Nanosci. Nanotechnol, ISSN 2043-6262, 1(3).
13. Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương (2011). Ứng dụng mạng thần kinh mờ và kỹ thuật tọa độ song song khảo sát mối liên quan nhân quả trong quy trình chiết xuất cao diệp hạ châu. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 15 Số 1, 1-5.
14. Nguyễn Phương Nam, Đỗ Quang Dương (2011). So sánh ứng dụng kỹ thuật mạng thần kinh và lập trình di truyền trong mô hình hóa dữ liệu công thức viên nén phóng thích có kiểm soát. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 15 Số 1, 6-12.
15. Lê Thanh Thảo Nguyên, Chung Khang Kiệt, Lê Hậu, Đỗ Quang Dương (2011). Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén phân tán nhanh Domperidon. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 15 Số 1, 101-105.
16. Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương, Trương Thị Đẹp (2011). Xây dựng trang web tra cứu đặc diểm hình thái, giải phẫu và bột dược liệu của cây thuốc. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 15 Số 1, 505-510.
17. Đỗ Quang Dương, Nguyễn Phương Nam (2011). So sánh ứng dụng kỹ thuật thông minh cho mô hình hoá quy trình chiết xuất cao diệp hạ châu. Tạp chí Dược học, (2) 46-50.
18. Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2012). Xây dựng CD-ROM cơ sở dữ liệu các quy trình thao tác chuẩn phục vụ cho việc thẩm định sản xuất vô khuẩn. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 16, Số 1,207-211.
19. Nguyễn Thị Sơn, Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2012). Xây dựng phần mềm tự đánh giá hoạt động đào tạo của các bộ môn tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 16, Số 1, 212-217
20. Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2012). Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến quá trình thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn. Tạp chí Y Dược học Đại học Y Dược Huế, Số 09, 42-46.
21. Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2012). Nghiên cứu quy định thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm. Tạp chí Y Dược học - Đại học Y Dược Huế, Số 09, 63-65.
22. Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2012). Thẩm định hiệu lực phương pháp LAL và ứng dụng thử nghiệm nội độc tố vi khuẩn. Tạp chí Y Dược học - Đại học Y Dược Huế, Số 10, 52-56.
23. Đỗ Quang Dương(2012). Phân tích mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén phóng thích có kiểm soát bằng tọa độ song song. Tạp chí Y Dược học - Đại học Y Dược Huế, Số 10, 93-97.
24. Do Quang Duong (2012). Artificial intelligence techniques for prediction of solubility parameters. Journal of Medicine and Pharmacy - Hue University of Medicine and Pharmacy (Special issue in English), 2(2), 27-32.
25. Phan Ngọc Nhiên Thảo, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp (2014). Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa công thức bào chế bằng phần mềm thông minh Phasolpro IO. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 18 Số 2, 32-37.
26. Phạm Thị Huỳnh Hoa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp (2014). Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm tối ưu hóa thông minh Phasolpro IO. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 18 Số 2, 38-44.27.
27. Nguyễn Thành Phát, Chung Khang Kiệt, Trần Văn Thành, Đỗ Quang Dương (2015). Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén chứa gliclazid 80 mg cải thiện độ hòa tan. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 Số 3, 119-124.
28. Chung Khang Kiệt, Lê Đức Nguyên, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương (2015). Xây dựng công thức viên nén rã nhanh trong miệng meloxicam 7,5 mg. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 Số 3, 143-149.
29. Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương và Đặng Văn Giáp (2015). Quá trình mô hình hóa và tối ưu hóa của phần mềm thông minh thử nghiệm Phasolpro RD. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 Số 3, 224-228.
30. Chung Khang Kiệt, Lê Công Thức, Nguyễn Ngọc Vinh, Đỗ Quang Dương (2015). Tối ưu hóa quy trình tổng hợp metformin hydroclorid. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 Số 3, 448-453.
31. Đào Duy Kim Ngà, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2015). Ứng dụng và đánh giá quy trình phân tích việc sử dụng thuốc theo ABC/VEN Tại bệnh viện quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 Số 3, 682-689.
32. Vo Thi Xuyen, Vu Thi Ngan, Do Quang Duong, Truong Binh Nguyen, Ngo Ke Suong (2015). Medium optimization for culturing Cordyceps pseudomilitaris DL0015. Journal of Science and Technology Vietnam, 53(6B), 81-89.
33. Huynh Thi Diem Phuc, Do Thi Voc, Nguyen Thoai An, Nguyen Do Thanh Phuong, Do Quang Duong, Dinh Minh Hiep, Ngo Ke Suong (2016). Optimization of culture medium to enhance the zinc absorption by Cordyceps sinensis, Journal of Biotechnology, Vol. 14, Special Number 1A – Asian Biotechnology: Research and Application, p. 343-350.
34. Hoàng Thùy Linh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Tuấn (2016). Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý Khoa Xét nghiệm Huyết học theo tiêu chuẩn ISO 15189:2012. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 20(2), 31-37.
35. Võ Công Nhận, Phạm Đình Luyến, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa (2016). Ứng dụng biểu đồ Shewhart đánh giá quy trình cấp phát thuốc tại bệnh viện Quận 6 - Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 20(2), 38-43.
36. Trần Nguyên Pháp, Trần Minh Khanh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Thị Thu Thủy (2016). Phân tích dự báo doanh thu của cơ sở bán lẻ thuốc: nghiên cứu tại nhà thuốc Bình An SKV. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 20(2), 44-49.
37. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đỗ Quang Dương, Lê Thị Cẩm Thúy, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Quan Nghiệm (2016). Nghiên cứu bào chế và đánh giá tương đương độ hòa tan in-vitro trên viên bao phim chứa metoprolol 50mg phóng thích kéo dài và amplodipin 5mg phóng thích nhanh với viên đối chiếu Selomax® 50/5. Tạp chí Dược học, (6) 42-47.
38. Nguyễn Văn Việt, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương (2017). Xây dựng phần mềm quản lý quy trình sản xuất viên nén bao phim. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 21(01), 09-15.
39. Le Quoc Thang, Nguyen Duc Hanh, Do Quang Duong (2017). Study on cause – effect relations and optimization of exemestane-loaded nanostructured lipid carriers. Int J Pharm Sci, 9(5), 68-74.
40. Bui Thi Thu Huong, Boonyaphat Monsatta, Nguyen Duc Hanh, Phan Hoang Doan Phuong, Do Quang Duong (2017). Study on cause – effect relations and optimization of tablets containing Aquilaria crassna spray-dried extract. Int J Pharm Sci, 9(10), 312-317.
41. Trần Ngọc Thanh Ngân, Nguyễn Tuấn Dũng, Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt (2018). Khảo sát nhu cầu và xây dựng phần mềm quản lý kháng sinh bệnh viện. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 22(01), 137-142.
42. Vo Thanh Hoa, Bui Thi Thu Huong, Do Quang Duong, Nguyen Duc Hanh (2018). Cause-effect relations and optimization of tablet containing Eucommia ulmoides and Gardenia jasminoides spray-dried extracts. Int J Pharm Sci, 10(7), 33-40.
43. Lê Đình Nguyên, Nguyễn Đức Hạnh, Đỗ Quang Dương (2018). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa công thức giá mang nano lipid chứa mangiferin. Tạp chí Dược học, (5), 44-50.
44.Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Đức Hạnh, Võ Thanh Hóa, Đỗ Quang Dương, Đỗ Đức Minh, Huỳnh Thanh Tuấn (2018). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu ngải trắng. Tạp chí Dược học, 58(509).
45. Trần Thị Thu Vân, Nguyễn Đức Hạnh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Minh Đức (2019). Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất Sâm Việt Nam. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 23(2), 242-248.
46. Nguyễn Đức Tùng, Phan Ngô Diễm Trang, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương (2019). Xây dựng và đánh giá phần mềm bản tin khoa Dược tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 23(2), 519-528.
47. Phan Nhật Hoàng Linh, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Hùng Dũ (2019). Xây dựng và đánh giá phần mềm kê đơn thuốc tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 23(2), 529-541.
48. Lê Đình Nguyên, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Hạnh (2019). Ảnh hưởng của nhiệt độ và tá dược trên tính chất cao khô sấy phun lá Dó bầu (Aquilaria crassna). Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 23(2), 690-697.
49. Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thùy, Đỗ Quang Dương (2019). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa công thức viên nén dập thẳng chứa cao khô phun sấy râu mèo và diệp hạ châu. Tạp chí Dược học (11), 37-43.
50. Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Tần Bảo Châu, Đỗ Quang Dương (2020). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa công thức giá mang nano lipid chứa quercetin và curcumin. Tạp chí Dược học (2), 23-28.
51. Nguyen Duc Hanh, Le Van Thinh, Do Quang Duong (2020). Development and Evaluation of Neem Gel Formulation using Gum Karaya as Gelling Agent. Research J. Pharm. and Tech. 13(4): April 2020.
52. Nguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Dân Phúc, Phạm Ngọc Thạc, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Dương Hồng Tố Quyên, Nguyễn Phương Nam, Đỗ Quang Dương (2020) Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu mật nhân. Tạp chí Dược học (5), 44-47.
53. Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Dân Phúc, Phạm Ngọc Thạc, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Dương Hồng Tố Quyên, Nguyễn Phương Nam, Đỗ Quang Dương (2020). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu dâm dương hoắc. Tạp chí Dược học (6), 58-62.
54. Nguyễn Đức Hạnh, Phan Thị Mỹ Hoàng, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Trường Huy (2020).Liên quan nhân quả và tối ưu hóa viên nén ngậm Thường xuân. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 24(6), 68-76.
55. Lê Thị Thu Nguyệt, Nguyễn Trường Huy, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Đức Hạnh (2021). Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất rễ đảng sâm Việt Nam (Radix Codonopsis javanicae). Tạp chí Y Dược học, 22, 74-79.
56. Tuyen Thi Linh Nguyen, Thong Le Minh, Duong Quang Do, Ngoc-Van Thi Nguyen (2022). Optimization of alcohol extraction and spraydrying conditions for efficient processing and quality evaluation of instant tea powder from lotus and green tea leaves. Pharmacia 69(3): 621–630 (https://pharmacia.pensoft.net/article/84650/).
57. Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Lê Vĩ Chinh, Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt, Tô Ngọc Nữ Như Ý, Lê Quan Nghiệm (2022). XÂY DỰNG THANG ĐO SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH, Tạp chí Y học Việt Nam, https://doi.org/10.51298/vmj.v519i2.3613.
58. Phạm Thị Thuỳ Linh, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Hoàng Thị Mến, Mai Thị Hải, Đặng Thùy Dương, Bùi Thị Phương Thảo, Nguyễn Đức Tùng, Lê Hoàng Nhã, Dương Thị Hồng Đoan (2022). KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG VIỆC QUẢN LÝ BÁN THUỐC KÊ ĐƠN Ở CÁC NHÀ THUỐC TƯ NHÂN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021-2022, Tạp chí Y học Việt Nam, https://doi.org/10.51298/vmj.v519i2.3634.
59. Phạm Thị Diệu Như, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Hạnh (2023). Nghiên cứu bào chế viên ngậm chứa cao Đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thomson), Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, Khoa học Y Dược, 65(7), 30-35.
60. Hoàng Thy Nhạc Vũ, Trần Văn Khanh, Trần Thanh Thiện, Đỗ Quang Dương (2023). Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị cho người bệnh có bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Lê Văn Thịnh năm 2023, Tạp chí Y học Việt Nam, 530(1B), 186-190.
61. Dương Hồng Đoan, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Bùi Thanh Kim Huệ, Lê Thị Kim Ngân, Nguyễn Tiến Nhật, Trương Quang Nguyên, Nguyễn Ngọc Tường Vi, Phạm Thị Thùy Linh (2023). Phân tích các yếu tố liên quan đến chi phí điều trị nội trú bệnh đột quỵ tại Bênh viện Thống Nhất giai đoạn 2018-2020 bằng công cụ tọa độ song song, Tạp chí Khoa học – Đại Học Quốc tế Hồng Bàng, số đặc biệt 12/2022, 157-165, ISSN: 2615-9686.
62. Hồ Thị Thanh Huyền, Võ Thuý Hằng, Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt, Nguyễn Linh Việt và Võ Ngọc Yến Nhi (2023).Tổng quan hệ thống chi phí điều trị đái tháo đường tuýp 2 tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng - Số 24 - 7/2023: 39-46
63. Nguyễn Võ Tuyết Như, Nguyễn Thị Ái Nhị, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Hạnh (2024). Tối ưu hoá công thức viên nén dập thẳng chứa cao khô sấy phun Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack), Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, Khoa học Y Dược, 66(9) DOI: https://doi.org/10.31276/VJST.66(9).53-59.
64. Nguyen Thi Linh Tuyen, Nguyen Thi Thuy Linh, Pham Thi To Lien, Do Quang Duong (2024). Optimization of spray-drying conditions and quality assessment of dry extract from Perilla frutescens (L.) Britton leaves, Journal of Pharmacy & Pharmacognosy Research, 12(6), 1056-1066.
65. Hoàng Thy Nhạc Vũ, Trần Văn Khanh, Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Thị Thái Hòa, Đỗ Quang Dương, Lê Phước Thành Nhân, Đặng Hoàng Lê Vũ, Chung Khang Kiệt (2024). Dánh giá hiệu quả bước đầu ứng dụng công nghệ thông tin trong kiểm soát tương tác thuốc tại Bệnh viện Lê Văn Thịnh giai đoạn 2023-2024. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 538, số chuyên đề tháng 5/2024, trang 307-314.
66. Hoàng Thy Nhạc Vũ, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đỗ Hồng Nhung, Phạm Vũ Thanh, Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Đỗ Quang Dương (2024). Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị cho người bệnh có Bảo hiểm Y tế tại Bệnh viện đa khoa Tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2023. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 504, số chuyên đề tháng 7/2024, trang 217-223.
67. Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Hoàng Thy Nhạc Vũ, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Lê Hoàng Thanh (2024). Phát triển phần mềm PHASOLPRO iEquip 1.5 – Quản lý thiết bị y tế trong bệnh viện. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 504, số chuyên đề tháng 7/2024, trang 206-216.
68. Trần Xuân Hoà, Nguyễn Trọng Duy Thức, Hoàng Thy Nhạc Vũ, Đoàn Trọng Cường, Đỗ Quang Dương, Cao Bảo Ngọc, Chung Khang Kiệt (2024). Phân tích chi phí sử dụng kháng sinh tại Bệnh viện Nhi Lâm Đồng giai đoạn 2018-2023. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 504, số chuyên đề tháng 7/2024, trang 224-229.
69. Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Phạm Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Đức Tùng, Phan Nguyễn Phương Duyên, Nguyễn Thanh Hiển (2024). Phát triển và đánh giá phần mềm Phasolpro DMP v1.0 tra cứu thành phần công thức trong Dược mỹ, phẩm. Tạp chí Y học Cộng đồng (Journal of Community Medicine), Số 65, Bản đặc biệt 6, Trang 16-23.
70. Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt, Nguyễn Anh Thảo, Phan Nguyễn Phương Duyên, Hoàng Thy Nhạc Vũ, Nguyễn Đức Tùng (2024). Phát triển phần mềm Pharsolpro – GSKD 1.5 giám sát kê đơn về chỉ định & liều dùng trong khám chữa bệnh ngoại trú, Tạp chí Y học Việt Nam, 543(2), DOI: https://doi.org/10.51298/vmj.v543i2.11405.
71. Nguyễn Đức Hạnh, Đặng Nhật Nguyệt Như, Đỗ Quang Dương (2024). Nghiên cứu bào chế viên ngậm cứng chứa cao Thường xuân, Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh - Dược học; 27(4):28-37.
72. Hoàng Thy Nhạc Vũ, Lê Văn Tiến, Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Phạm Vũ Thanh, Nguyễn Ngọc Trâm Anh, Đỗ Quang Dương (2024). Phân tích xu hướng sử dụng thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018-2023, Tạp chí Y học Việt Nam, 544(1), DOI: https://doi.org/10.51298/vmj.v544i1.11735.
Báo cáo toàn văn đăng trong kỷ yếu hội nghị KHCN quốc gia và quốc tế
1. Võ thị Mỹ Ngọc, Đỗ Quang Dương (2002). Data hiding in 3D graphs. Toàn văn Hội thảo Quốc gia "Một số vấn dề chọn lọc về công nghệ thông tin, 54-58.
2. Đỗ Quang Dương, Lê Hoài Bắc (2003). Fuzzy Support Vector Machine and the emails filtering problem. Toàn văn Hội thảo Quốc gia "Một số vấn dề chọn lọc về công nghệ thông tin, 34-39.
3. Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu (2003). Statistical process control by Pharmasoft TD - A Vietnamese software. Proceedings of the Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh, 52-53.
4. Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt và Đặng Văn Giáp (2003). Estimation drug shelf-life by Pharmasoft TT - A Vietnamese software. Proceedings of the Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh, 51-52.
5. Duong Quang Do, R C Rowe, P York, E A Colbourn (2005). Modeling controlled release tablet formulation using genetic programming. Proceedings of the fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh, (2) 193-194.
6. Chung Khang Kiet, Do Quang Duong (2009). A computer-assisted approach to enhancing drug quality controls in pharmaceutical company. Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue, 25-28.
7. Do Quang Duong, Huynh Van Hoa (2009). An application of soft-computing in modelling and optimising pharmaceutical formulation. Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue, 42-47.
8. Nguyen Phuong Nam, Do Quang Duong (2009). Designing a Vietnamese software using soft-computing for modelling and optimising pharmaceutical formulation. Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue, 178-182.
Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn
1. Xây dựng và ứng dụng phần mềm BCPharSoft OPT trong tối ưu hóa công thức dược phẩm, môi trường nuôi cấy nấm, quy trình chiết xuất dược liệu… đề tài nghiên cứu Khoa Dược, Đại học Y Dược Tp.HCM; Khoa Sinh, Đại học KHTN Tp.HCM.
2. Chuyển giao hệ thống phần mềm quản lý bệnh viện cho BV Quận 11, 3, Bình Tân, Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Cà mau, Phòng khám tư nhân…
3. Chuyển giao hệ thống phần mềm quản lý mẫu kiểm nghiệm cho Trung tâm Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm Tp.HCM, TỉnhTây ninh; Viện Kiểm nghiệm Thuốc Tp.HCM.
4. Ứng dụng phần mềm phân tích việc sử dụng thuốc theo ABC/VEN tại Bệnh viện.
5. Chuyển giao phần mềm quản lý công ty dược theo GDP cho các công ty tại Tp. HCM.
6. Chuyển giao phần mềm quản lý nhà thuốc theo GPP cho các nhà thuốc tại Tp. HCM và các tỉnh (http://www.medinet.hochiminhcity.gov.vn/tai-ve/phan-mem-ho-tro-quan-ly-nha-thuoc-gpp-phien-ban-2015-c4722-2724.aspx).
Sách, tài liệu tham khảo
Tham gia biên soạn Chương trình thử nghiệm thành thạo so sánh liên phòng, Nhà xuất bản Y học, ISBN 978-604-66-2315-1, năm 2016.
Đề tài, dự án khoa học công nghệ (Chủ nhiệm/ Đồng chủ nhiệm)
Đề tài nghiên cứu cấp Bộ Y tế
Xây dựng phần mềm vi tính phục vụ cho yêu cầu áp dụng thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) tại các công ty/ xí nghiệp Dược phẩm tại Việt Nam, 2003-2007.
Đề tài nghiên cứu cấp Sở KHCN
- Xây dựng phần mềm thông minh phục vụ tối ưu hoá công thức dược phẩm - BCPharSoft OPT, Sở KH&CN Tp.HCM, 2009 – 2011.
- Xây dựng CSDLvề thực vật và vi học của 100 cây thuốc và công cụ tra cứu, Sở KH&CN Tp.HCM, 2009 – 2012.
Đề tài nghiên cứu cấp Cơ sở
- Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý máy móc thiết bị tại khoa Dược ĐH Y Dược Tp.HCM, Đại học Y Dược, 2010 – 2011.
- Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý văn thư tại khoa Dược ĐH Y Dược Tp.HCM, Đại học Y Dược, 2010 – 2011.
Hướng dẫn khoa học
Luận án tiến sĩ
Hướng dẫn thành công
Chung Khang Kiệt, Xây dựng hệ thống phần mềm nghiên cứu tối ưu hóa công thức quy trình sản xuất dược phẩm. Bào chế, 62.73.01.05, Đại học Y Dược Tp.HCM, 2010 – 2016 (hướng dẫn phụ).
Các hướng dẫn nghiên cứu khác
1. Đã hướng dẫn 4 Luận văn cao học Dược (CNTT-Dược).
2. Đã hướng dẫn 03 Luận văn tốt nghiệp Chuyên khoa II.
3. Đã hướng dẫn hơn 20 Luận văn tốt nghiệp Chuyên khoa I.
4. Đã hướng dẫn hơn 30 Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ.